Van báo động Malaysia
Van báo động là dòng van được dùng trong Phòng cháy chữa cháy nhập khẩu từ thương hiệu Van ARV của Malaysia. Phần thân của van có cấu tạo giống van 1 chiều lá lật nên vẫn có thể gọi là Alarm check valve (Hay Alarm Valve), Van không thể thiếu trong hệ thống chữa cháy Sprinkler. Ở trạng thái bình thường thì áp lực nước tại bơm và áp lực nước tại Spinkler là như nhau và đĩa van đang ở trạng thái đóng dưới tác dụng của lò xo xoắn. Khi xuất hiện đám cháy thì đầu phun Sprinkler sợ vỡ và khi đó sẽ xuất hiện sự chênh lệch áp suất giữa đầu bơm và áp suất tại đầu phun và van 1 chiều sẽ mở ra.
Phụ kiện van gồm có: Thân van bằng gang dẻo GGG50, Lá van bằng Inox 304 và đệm cao su EPDM để van hoạt động êm và tạo độ kín của van. Chuông nước và bình điều áp bằng Inox SUS 304. Rơ le áp suất. Van cửa khóa bằng đồng, 2 đồng hồ đo áp thương hiệu ARV vỏ inox chân đồng dùng đo áp trước và sau van. Đường ống bằng Inox SUS304. Chú ý van đã bao gồm phụ kiện đầy đủ chỉ mang về ráp với đường ống là hoạt động được.
Chú ý: Van báo động thương hiệu ARV và hầu như các thương hiệu khác van chỉ được lắp đặt theo chiều dọc chứ không được lắp van theo chiều ngang và chuông được quay lên trên. Trước khi lắp đặt van cần được vệ sinh sạch sẽ đường ống để tránh sỹ hàn kẹt vào đĩa van. Và đường xả của chuông được nhà máy khuyến cáo nên lắp thẳng đứng và hạn chế gấp khúc để tránh hiện tượng dồn áp trên chuông.
Thông số kỹ thuật:
- Hãng sản xuất: ARV. (ARV VALVES – DENER HOLDINGS SDN BHD)
- Xuất xứ: Malaysia.
- Kích cỡ: DN65, DN80, DN100, DN125, DN150, DN200, DN250.
- Áp suất làm việc: PN16 (16 Bar).
- Vật liệu: Thân gang dẻo GGG50, Phụ kiện lắp đặt INOX SS304, Ball valve, Y-Strainer: Đồng thau.
- Bảo hành: 12 tháng.
- Chứng chỉ chất lượng: CO, CQ, Packinglist, Bill Of Lading.
Hình ảnh thực tế:
Cấu tạo Alarm valve ARV:
Cấu trúc van và kích thước bên ngoài:
Cấu trúc thân van gồm có 12 phần chính sau:
(1): Body Valve. | (7): Bush. |
(2): Valve Seat. | (8): Sealing Gasket. |
(3): Valve Cover. | (9): Flap. |
(4): Torision Spring. | (10): Gasket |
(5): Ring. | (11): Cover Gasket. |
(6): Rotating Shaft | (12): Bolt. |
Cấu tạo công tắc áp suất:
(1): Ball Valve | (5): Retard Chamber |
(2): Y-Strainer | (6): Ball Valve |
(3): Gong Bell | (7): Main Check Valve |
(4): Pressure Switch | (8): Pressure Gause |